Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán Xuân Thủy - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Xuân Nghiêm, nguyên quán Xuân Thủy - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Nghiêm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 17 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Nghiêm, nguyên quán Hoàng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Nghiêm, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán Hưng Đạo - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Giao - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hồ Xuân Nghiêm, nguyên quán Đồng Giao - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 21/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nghiêm, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An