Nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán Hưng Đạo - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Giao - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hồ Xuân Nghiêm, nguyên quán Đồng Giao - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 21/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nghiêm, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Nghiêm, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Bằng, nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Các, nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Cải, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Cát, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Đích, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh