Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ chân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại a lưới - Thị trấn A Lưới - Huyện A Lưới - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Thâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguỵ Thanh Yên, nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Sơ - Duy Tiến - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguỵ Văn Khoa, nguyên quán Đội Sơ - Duy Tiến - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 23/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đội Sơ - Duy Tiến - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguỵ Văn Khoa, nguyên quán Đội Sơ - Duy Tiến - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 23/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương