Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyên, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khuyên, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Long - Tân Lập - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuyên, nguyên quán Tân Long - Tân Lập - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyên, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyên, nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyên, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Thạch Điền - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyên, nguyên quán Thạch Hà - Thạch Điền - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyên, nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị