Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắm, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 24/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắm, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắm, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hòa - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắm, nguyên quán Hiệp Hòa - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắm, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hòa - Quế Vỏ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắm, nguyên quán Nhân Hòa - Quế Vỏ - Hà Bắc hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắm, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 24/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Thành - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thắm, nguyên quán Quảng Thành - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắm, nguyên quán Hiệp Hòa - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắm, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An