Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uông (Mộ TT 3 LS), nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hưng Yên, sinh 1939, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Hỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Kỳ Phụng - Kỳ Anh - Hà Tinh
Liệt sĩ Nguyễn Dương Linh (Mộ TT 5 LS), nguyên quán Kỳ Phụng - Kỳ Anh - Hà Tinh, sinh 1939, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Thiện - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến (Mộ TT 5 LS), nguyên quán Xuân Thiện - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Quý (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Mô - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mộ, nguyên quán Văn Mô - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mộ, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Mô - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mộ, nguyên quán Văn Mô - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mộ, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Định - Xã Cẩm Định - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương