Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xích Thỏ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Xích Thỏ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 13/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 31/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 02/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Bến Tre, sinh 1914, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 21/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị