Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hải - Xã Quảng Hải - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khá Nhà, nguyên quán Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khá Quỷ, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khá, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Phú - Mỹ Đưc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Thương Phú - Mỹ Đưc - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1930, hi sinh 9/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Thủ Dầu Một - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Phú Cường - Thủ Dầu Một - Sông Bé, sinh 1928, hi sinh 3/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN KHÁ, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà