Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 16/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Luân Xuân Vạn, nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1948, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luân Xuân Tặng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Mỗ - Xã Tây Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luân Xuân Vạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình