Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bàn Hữu Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 24/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Mai - Xã Gio Mai - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyến Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyến Quán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyến Thị Thanh, nguyên quán Dầu Tiếng, sinh 1950, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyến Trọng Thụ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị