Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ăn Tòng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Ăn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thư Phú - Xã Thư Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà ăn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch ăn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ăn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyển Cảnh Trọng, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyển Trọng Sáu, nguyên quán Nam Hà, sinh 1955, hi sinh 22/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyển Văn Bảo, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 27.06.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gia Định - TP.HCM
Liệt sĩ Nguyển Văn Tám (Chiến), nguyên quán Gia Định - TP.HCM, sinh 1945, hi sinh 28/03/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Nguyến - Bến Cát - C.61
Liệt sĩ Nguyển Văn Tặng, nguyên quán Long Nguyến - Bến Cát - C.61 hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương