Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn Trúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1970, hi sinh 7/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Iu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 06/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Khương, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Khương, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai