Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn Trúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1970, hi sinh 7/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thăng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 31 - 12 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thăng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 31/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 31/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Iu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Đồng Lâm - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Thăng, nguyên quán Đồng Lâm - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Thăng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 30 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lang Công - Lập Thạch
Liệt sĩ Đỗ Văn Thăng, nguyên quán Lang Công - Lập Thạch hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn THăng, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 18/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang