Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Ăn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thư Phú - Xã Thư Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V ăn Dính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà ăn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch ăn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm V ăn Phổ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thạnh - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V ăn Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quế Thọ - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Thủy Lợi - Kim Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tòng, nguyên quán Thủy Lợi - Kim Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tòng, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết tiến - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tòng, nguyên quán Quyết tiến - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1950, hi sinh 16/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Loan Tòng, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh