Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức Tuyến, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Đức Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Tuyến, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Tuyến, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh linh - Quảng Trị, sinh 1961, hi sinh 24/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Văn Lang - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Tuyến, nguyên quán Văn Lang - Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Binh Sơn - Bình Đông - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phan Đình Tuyến, nguyên quán Binh Sơn - Bình Đông - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Tuyến, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lang - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Tuyến, nguyên quán Văn Lang - Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị