Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Đình Đích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Xã Tân Hồng - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đình Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Ước - Xã Tân Ước - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn (Phạm) Văn Đích, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Đích, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đích, nguyên quán Tứ Kỳ - Hà Tây hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đích, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đích, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Tương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đích, nguyên quán Văn Tương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị