Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Đính, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Đính, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 29/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Khúc Đình Đính, nguyên quán Xuân Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đình Đính, nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đình Đính, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Đình Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Chính - Xã Nam Chính - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh