Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 27/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Lai Hà - Lai Châu
Nguyên quán An Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Ca, nguyên quán An Khê - Thái Bình hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ca, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ca, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 02/03/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ca, nguyên quán Đại Thành - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 23 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Tân Trào - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Bình - Chợ Gạo - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Tân Bình - Chợ Gạo - Mỹ Tho, sinh 1949, hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang