Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 51, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Hồng Thái - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Giao, nguyên quán Hồng Thái - Hải Hưng hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Giao, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 6/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Giao, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh ../6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giao, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 03/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bảo - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Giao, nguyên quán Cao Bảo - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 11.6.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Giao, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Giao, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị