Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lư Đình Hành, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Hành, nguyên quán Thanh mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Hành, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lư Đình Hành, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Hành, nguyên quán Thanh mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Hành, nguyên quán Cẩm phú - Hải Phòng hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Hành, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 16/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội