Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Khương Đình Hào, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Hào, nguyên quán Tân Ninh - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hào, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 13/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Đình Hào, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1930, hi sinh 18/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Hào, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Hào, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đình Hào, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 17/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Đình Hào, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1930, hi sinh 18/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Hào, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Hào, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 18/2/1956, hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An