Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nhựt Quang - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hằng, nguyên quán Nhựt Quang - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hằng Hải, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 31/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hằng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hằng, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị