Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tràng An - Xã Tràng An - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hinh, nguyên quán Hà Tây hi sinh 28.04.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hinh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tiến - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hinh, nguyên quán Mỹ Tiến - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 30/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hinh, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hinh, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương