Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Đình Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khá Nhà, nguyên quán Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khá Quỷ, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khá, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Phú - Mỹ Đưc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Thương Phú - Mỹ Đưc - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1930, hi sinh 9/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An