Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 26/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Chương - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Mạc Đình Khang, nguyên quán Minh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng hi sinh 12/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồ Sơn - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Khang, nguyên quán Đồ Sơn - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Mạc Đình Khang, nguyên quán Minh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Khang, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Khang, nguyên quán đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồ Sơn - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Khang, nguyên quán Đồ Sơn - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh