Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Đồng - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lạc, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lạc, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 14/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lạc, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị