Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kim sơn - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tá Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Phán, nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phán, nguyên quán Minh Tân - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phán, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phán, nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Phán, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị