Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 27/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phong Cốc - Phường Phong Cốc - Thị xã Quảng Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phê, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phê, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 28 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN PHÊ, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Mỹ - Rach Des - Karalai - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán Phú Mỹ - Rach Des - Karalai - Campuchia hi sinh 08/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang