Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Tỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Phú Cầu - Xã Quảng Phú Cầu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Văn Tỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hàm Tử - Xã Hàm Tử - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Tỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Trần Phú - Quy Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Tỵ, nguyên quán Trần Phú - Quy Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 17/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tạo - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ NguyỄn Duy Tỵ, nguyên quán Yên Tạo - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 15/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỵ, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thượng - Thách Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỵ, nguyên quán Thạch Thượng - Thách Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mõ Đạo - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỵ, nguyên quán Mõ Đạo - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỵ, nguyên quán Lưu kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng hi sinh 08/05/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh