Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Giang - Xã Tây Giang - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chí Minh - Phường Chí Minh - Thị xã Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại P. Phạm Ngũ Lão - Phường Phạm Ngũ Lão - Thành phố Hải Dương - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Cát Bà - Bên Phải - Thị Trấn Cát Bà - Huyện Cát Hải - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổng Đình Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 6/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 14/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Thượng Lân - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Thích, nguyên quán Thượng Lân - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thích, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An