Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu đình Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Đình Bẩy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phong - Xã Châu Phong - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 9/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thiều, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 07/05/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thiều Phú, nguyên quán Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 31/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị