Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Thuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Thuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Thuý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 24/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thuý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thuý, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thuý, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuý, nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuý, nguyên quán Đoàn Kết - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuý, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuý, nguyên quán Đoàn Kết - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị