Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đưc Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nghiêm Đưc Hùng, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Việt Đưc, nguyên quán Xuân Khê - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 18/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đưc An - Đưc Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đưc Thiện, nguyên quán Đưc An - Đưc Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 1/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đưc Hán, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đưc hạnh, nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đưc Nhuận, nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Quang - Xuân An - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Đưc Thạc, nguyên quán Xuân Quang - Xuân An - Phú Khánh hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đưc Vận, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 16/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đưc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước