Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1951, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phúc - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Đông Phúc - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Viễn, nguyên quán Hoằng giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Viễn, nguyên quán Đông Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bắc Hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Viễn, nguyên quán Bắc Hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Viễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Viễn, nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An