Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 13/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đình Đông - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Đức Diện, nguyên quán Đình Đông - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 31/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thành - Xã Bình Thành - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Diện, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diện, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn khắc Diện, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 7/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diện, nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 31/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diện, nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé, sinh 1967, hi sinh 25/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân An - TDM
Liệt sĩ Nguyễn Thi Diện, nguyên quán Tân An - TDM hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Diện, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh