Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện U Minh - Thị trấn U Minh - Huyện U Minh - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đa Phúc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Liên Am - Xã Liên Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 16/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Bình - Xã Hòa Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Giảng, nguyên quán Thụy Tân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Giảng, nguyên quán Quang Trung - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Giảng, nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Giảng, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà