Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Hỹ, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Hỹ, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Thiên Hương - Xã Thiên Hương - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Toàn Thắng - Xã Toàn Thắng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Hoá - Xã Đồng Hóa - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội