Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Lê Lợi - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hồng Khê - Xã Hồng Khê - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Kim Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thọ Nghiệp - Xã Thọ Nghiệp - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Đức Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Nông - Xã Minh Nông - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam Hà Nội, sinh 1924, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị