Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Lân, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đức Lân, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương đức lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại an cựu - Phường An Cựu - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Chu Điện - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hiền Ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hiền Ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh