Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lộc Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lộc Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Thái - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Mỹ Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế, sinh 1934, hi sinh 25 - 03 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lộc Đức, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đức Lộc, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Lộc, nguyên quán Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Vũ Đức Lộc, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đức Lộc, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An