Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đức Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 14/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoa Sơn - Xã Hoa Sơn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đức Mão, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 14/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoa Sơn - Xã Hoa Sơn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quan - Xã Xuân Quan - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đức Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định