Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Nhâm, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phú - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Nhâm, nguyên quán Quỳnh Phú - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đức Thọ, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Nhâm, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Nhâm, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phú - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Nhâm, nguyên quán Quỳnh Phú - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Nhâm, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đức Thọ, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhâm Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh