Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thạch Sơn - Xã Thạch Sơn - Huyện Lâm Thao - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hợp - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Đức Phương, nguyên quán Tam Hợp - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Đức Phương, nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 13/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đỗ Hưng - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Phương, nguyên quán Đỗ Hưng - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương