Nguyên quán Chi Chung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thà, nguyên quán Chi Chung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thà, nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thà, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàu Cạn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thà, nguyên quán Bàu Cạn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lâm - Điện Biên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thà, nguyên quán Đồng Lâm - Điện Biên - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thà, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thà, nguyên quán Đồng Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh