Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 2/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn lộc - Tố Thành - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đức Thiện, nguyên quán Thôn lộc - Tố Thành - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thiện, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 11/07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thiện, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Đức Thiện, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 08/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Thiện, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Đức Thiện, nguyên quán Đức Hòa - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1955, hi sinh 21/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị