Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Phan Sào Nam - Xã Phan Sào Nam - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Đức Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Hồng - Xã Yên Hồng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đại - Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Đoan Hùng - VĩnhPhú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Trà, nguyên quán Đoan Hùng - VĩnhPhú, sinh 1947, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trà, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Trà Linh, nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 21 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị