Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vịnh, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Vịnh, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 21/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bản - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vịnh, nguyên quán Liên Bản - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vịnh, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Long - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vịnh, nguyên quán Hoa Long - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1941, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh