Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 22/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giang - Xã Trung Giang - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyến, nguyên quán Nam Quang - Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xuyến, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xuyến, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xuyến, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1931, hi sinh - /3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Đức - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Tân Đức - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 29/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh