Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đa, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 20/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đa, nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1928, hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tam Đa, nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 13/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 17/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thắng - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hồng Thắng - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hoà Bình - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 31/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An