Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Ô Môn - Quận Ô Môn - Cần Thơ
Nguyên quán Yên Hoà - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Chứ, nguyên quán Yên Hoà - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 24/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hoà - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Chứ, nguyên quán Yên Hoà - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 24/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Chứ, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 18/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chứ, nguyên quán Tiến Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 26/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vi - Mỡo Vạc - Hà Tuyên
Liệt sĩ Sùng Mi Chứ, nguyên quán Gia Vi - Mỡo Vạc - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 03/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chứ, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Chứ, nguyên quán Tĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Vi - Mỡo Vạc - Hà Tuyên
Liệt sĩ Sùng Mi Chứ, nguyên quán Gia Vi - Mỡo Vạc - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 3/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Chứ, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 18/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị